Mô tả

Giới thiệu về Mazda 6 2020

Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất đầu tiên kể từ năm 2002, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda, Nhật Bản. Mazda 6 2020 trên thị trường Việt hiện nay là bản nâng cấp thuộc thế hệ thứ 3 của dòng xe này. Theo đó, mẫu xe được bổ sung nhiều trang bị hiện đại và tiện nghi hơn đồng thời cũng sở hữu thiết kế cá tính và nổi trội hơn.

Mazda 6

Trong năm 2020, Mazda 6 đạt được doanh số rất ấn tượng, mẫu xe này luôn nằm trong top 3 xe bán chạy nhất phân khúc của mình. Điều này càng khiến cho nhà sản xuất kỳ vọng Mazda 6 sẽ nhanh chóng chiếm được vị trí đầu bảng trong phân khúc hạng D.

Đối thủ của Mazda 6 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Toyota Camry, Kia Optima, Honda Accord và VinFast Lux A2.0.

Giá xe mazda 6 2020

BẢNG GIÁ XE MAZDA 6 THÁNG 12/2020
(Đơn vị: VNĐ)
Phiên bản
Giá niêm yết
New Mazda 6 2.0L Luxury
889.000.000 đồng
New Mazda 6 2.0L Premium
949.000.000 đồng
New Mazda 6 2.5L Signature Premium
1.049.000.000 đồng

Bảng tính giá lăn bánh New Mazda 6

Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Luxury 2020
(ĐVT: đồng)
Chi phí
Hà Nội (PTB 6%)
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
Giá niêm yết
889.000.000
889.000.000
889.000.000
Phí trước bạ
53.340.000
44.450.000
44.450.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí đường bộ (1 năm)
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS 1 năm
530.700
530.700
530.700
Phí ra biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
13.335.000
13.335.000
13.335.000
Giá lăn bánh
964.770.700
955.880.700
936.880.700
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.0L Premium 2020
(ĐVT: đồng)
Chi phí
Hà Nội (PTB 6%)
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
Giá niêm yết
949.000.000
949.000.000
949.000.000
Phí trước bạ
56.940.000
47.450.000
47.450.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí đường bộ (1 năm)
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS 1 năm
530.700
530.700
530.700
Phí ra biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
14.235.000
14.235.000
14.235.000
Giá lăn bánh
1.028.370.700
1.018.880.700
999.880.700
Giá lăn bánh New Mazda 6 2.5L Signature Premium 2020
(ĐVT: đồng)
Chi phí
Hà Nội (PTB 6%)
TP. Hồ Chí Minh (PTB 5%)
Các tỉnh thành khác (PTB 5%)
Giá niêm yết
1.049.000.000
1.049.000.000
1.049.000.000
Phí trước bạ
62.940.000
52.450.000
52.450.000
Phí đăng kiểm
340.000
340.000
340.000
Phí đường bộ (1 năm)
1.560.000
1.560.000
1.560.000
Bảo hiểm TNDS 1 năm
530.700
530.700
530.700
Phí ra biển số
20.000.000
20.000.000
1.000.000
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)
15.735.000
15.735.000
15.735.000
Giá lăn bánh
1.134.370.700
1.123.880.700
1.104.880.700

Xem thêm giá các mẫu xe khác trong: Bảng giá xe Mazda 2020

Bảng giá xe Mazda 6 phiên bản cũ

Phiên bản
Giá mới tháng 12/2020
(ĐVT: đồng)
Giá lăn bánh tại Hà Nội
(ĐVT: đồng)
Giá lăn bánh tại TP.HCM
(ĐVT: đồng)
Giá lăn bánh tại tỉnh khác
(ĐVT: đồng)
Mazda 6 2.0L Luxury 829.000.000 901.170.700 892.880.700 873.880.700
Mazda 6 2.5L Premium 909.000.000 985.970.700 976.880.700 957.880.700

Mazda 6 có ưu đãi gì trong tháng 12/2020?

Trong tháng 12/2020, Mazda 6 có ưu đãi như sau:

  • New Mazda 6 2.0L Premium được khuyến mãi 10 triệu đồng.
  • New Mazda 6 2.5L Signature Premium được ưu đãi 30 triệu đồng.
  • Mazda 6 2.5L Premium (phiên bản cũ) được ưu đãi 25 triệu đồng.

Bên cạnh đó, khách hàng còn được tặng kèm phụ kiện chính hãng khi mua xe trong tháng này. 

Xe Mazda 6 2020 có màu gì?

Mazda 6 có 5 màu xe gồm: Đỏ, Trắng, Xanh dương, Đen, Xám. Giá bán của Mazda 6 theo từng màu xe là như nhau.

So sánh giá xe Mazda 6 với các mẫu xe nổi bật cùng phân khúc:

Mẫu xe
Giá xe
(ĐVT: triệu đồng)
New Mazda 6 2.0L Luxury
(ĐVT: triệu đồng)
Chênh lệch
Toyota Camry 2.0G AT
1.029
889
+140
VinFast Lux A2.0 AT Tiêu chuẩn
928,1
+39,1
Kia Optima AT 2.0L
759
-130
Honda Accord 1.5 Turbo CVT
1.319
+430

So với những mẫu xe nổi bật trong phân khúc sedan hạng D, Mazda 6 có giá bán khá hợp lý với 3 phiên bản trải đều từ 800 triệu – 1 tỷ đồng thay vì 2 phiên bản như Camry, Optima hoặc 1 phiên bản duy nhất như Accord. Điều này giúp cho khách hàng có sự lựa chọn tốt hơn tùy theo túi tiền.

Thông số kỹ thuật Mazda 6

Thông số xe 2.0L Luxury 2.0L Premium 2.5L Signature Premium
Kích thước tổng thể (DxRXC) 4865 x 1840 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở 2830 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu 5,6 m
Khoảng sáng gầm xe 165 mm
Trọng lượng không tải/ toàn tải 1520/1970 kg 1550/2000 kg
Thể tích khoang hành lý 480 lít
Dung tích thùng nhiên liệu 62 lít
Động cơ & Khung gầm
Động cơ SkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp SkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp
Hộp số Tự động 6 cấp / 6AT
Dung tích xi lanh 1998 cc 2488 cc
Công suất tối đa 154 mã lực tại 6000 vòng/phút 188 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn tối đa 200 Nm tại 4000 vòng/phút 252 Nm tại 4000 vòng/phút
Chế độ lái thể thao (Sport Mode)
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh
Hệ thống dẫn động Cầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực lái Trợ lực điện
Ngoại thất
Đèn chiếu gần/chiếu xa LED
Đèn LED chạy ban ngày
Tự động Bật/Tắt
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xa Không
Thích ứng thông minh Không (Gói tùy chọn cao cấp)
Gương chiếu hậu ngoài Điều chỉnh điện, gập điện
Cụm đèn sau dạng LED
Cửa sổ trời
Ốp cản sau thể thao Không
Nội thất
Ghế bọc da cao cấp Có (Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa)
Ghế lái Điều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí
Ghế phụ Điều chỉnh điện
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Tựa tay hàng ghế sau Có ngăn để ly và cổng sạc USB
Hệ thống thông tin giải trí Màn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth
Số loa 6 11 Bose 11 Bose
Lẫy chuyển số
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâm chống chói tự động
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trước Không
Màn hình hiển thị tốc độ HUD Không
Rèm che nắng kính sau chỉnh điện Không Có (Gói tùy chọn cao cấp)
Hệ thống an toàn
Số túi khí 6
Phanh tay điện tử Có (tích hợp chức năng giữ phanh)
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA Không
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWS Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS Không
Camera lùi
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước
Định vị GPS Không
Camera 360 độ Không

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Madaz6 2.0L Luxury”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0808 0808 00
0886055166